Provided by: manpages-vi_4.13-4_all bug

TÊN

       du - estimate file space usage

TÓM TẮT

       du [TÙY_CHỌN]… [TẬP_TIN]…
       du [TÙY_CHỌN]… --files0-from=F

TẢ

       Tính tổng không gian đĩa của bộ các TẬP_TIN sử dụng, một cách đệ quy trong thư mục.

       Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy.

       -0, --null
              kết thúc dòng bằng NUL thay vì kí tự dòng mới

       -a, --all
              ghi tổng số lượng cho mọi tập tin, không chỉ thư mục

       --apparent-size
              in  ra  kích  cỡ hiển thị, thay cho sử dụng đĩa; mặc dù kích cỡ hiển thị thường nhỏ
              hơn, đôi khi nó lớn hơn do các lỗ hổng trong tập tin (“sparse”), sự phân mảnh, khối
              gián tiếp, và những thứ tương tự

       -B, --block-size=CỠ
              biến  đổi  cỡ  theo  CỠ trước khi in. Ví dụ: -BM sẽ in cỡ của đơn vị theo 1,048,576
              bytes; xem định dạng CỠ ở phía dưới.

       -b, --bytes
              tương đương “--apparent-size --block-size=1-c, --total
              đưa ra một báo cáo tổng cộng

       -D, --dereference-args
              không theo liên kết mềm được liệt kê trên dòng lệnh

       -d, --max-depth=N
              chỉ hiển thị toàn bộ thư mục (hoặc tập tin, khi có --all) nếu nó là N  hay  ít  hơn
              mức theo sau tham số dòng lệnh; --max-depth=0 tương đương với --summarize

       --files0-from=F
              tính tổng sử dụng đĩa của các tập tin có tên kết thúc bằng NUL chỉ ra trong tập tin
              F nếu F là - thì sẽ đọc các tên từ đầu vào tiêu chuẩn

       -H     tương đương với --dereference-args (-D)

       -h, --human-readable
              in kích cỡ với định dạng dễ đọc (v.d. 1K 234M 2G)

       --inodes
              liệt kê thông tin theo inode thay cho khối

       -k     giống như --block-size=1K

       -L, --dereference
              không theo liên kết mềm

       -l, --count-links
              tính kích cỡ rất nhiều lần nếu có liên kết cứng

       -m     giống --block-size=1M

       -P, --no-dereference
              không đi theo liên kết mềm nào (đây là mặc định)

       -S, --separate-dirs
              với thư mục thì không thêm kích cỡ của thư mục con

       --si   giống -h, nhưng theo số mũ 1000 chứ không phải 1024

       -s, --summarize
              chỉ hiển thị tổng số cho mỗi đối số

       -t, --threshold=CỠ
              loại trừ các mục nhỏ hơn CỠ nếu dương, hoặc lớn hơn CỠ nếu âm

       --time hiển thị giờ sửa đổi cuối cùng của mọi tập tin trong thư mục, hoặc mọi thư mục  con
              của nó

       --time=TỪ
              hiển  thị  giờ theo TỪ thay cho giờ sửa đổi: atime (giờ truy cập), access (giờ truy
              cập), use (giờ dùng), ctime (giờ thay đổi inode), status (giờ lấy trạng thái)

       --time-style=KIỂU_DÁNG
              hiển thị giờ theo kiểu dáng KIỂU_DÁNG: full-iso (ISO đầy đủ), long-iso  (ISO  dài),
              iso (ISO), +ĐỊNH_DẠNG; ĐỊNH_DẠNG dùng như của lệnh date(1)

       -X, --exclude-from=TẬP_TIN
              loại trừ mọi tập tin khớp với bất cứ mẫu nào trong TẬP TIN ấy

       --exclude=MẪU
              loại trừ các tập tin khớp MẪU

       -x, --one-file-system
              bỏ qua các thư mục trên hệ thống tập tin khác

       --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát

       --version
              đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát

       Giá  trị hiển thị theo đơn vị kích CỠ sẵn có đầu tiên từ --block-size, và các biến đổi môi
       trường DU_BLOCK_SIZE, BLOCK_SIZE và BLOCKSIZE. Không thì đơn vị  mặc  định  là  1024  byte
       (hoặc 512 nếu đặt POSIXLY_CORRECT).

       The  SIZE  argument  is an integer and optional unit (example: 10K is 10*1024).  Units are
       K,M,G,T,P,E,Z,Y (powers of 1024) or KB,MB,... (powers of 1000).  Binary  prefixes  can  be
       used, too: KiB=K, MiB=M, and so on.

PATTERNS

       PATTERN  is  a  shell  pattern  (not a regular expression).  The pattern ? matches any one
       character, whereas * matches any string (composed of zero, one  or  multiple  characters).
       For example, *.o will match any files whose names end in .o.  Therefore, the command

              du --exclude='*.o'

       will skip all files and subdirectories ending in .o (including the file .o itself).

TÁC GIẢ

       Viết bởi Torbjorn Granlund, David MacKenzie, Paul Eggert và Jim Meyering.

THÔNG BÁO LỖI

       Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils: <https://www.gnu.org/software/coreutils/>
       Report any translation bugs to <https://translationproject.org/team/>

BẢN QUYỀN

       Copyright  © 2020 Free Software Foundation, Inc.  Giấy phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng
       GNU phiên bản 3 hay sau <https://gnu.org/licenses/gpl.html>.
       Đây là phần mềm tự do: bạn có quyền sửa đổi và phát hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ  CẢ,
       với điều khiển được pháp luật cho phép.

XEM THÊM

       Tài liệu đầy đủ có tại: <https://www.gnu.org/software/coreutils/du>
       hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info '(coreutils) du invocation'

D◈CH

       Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do

       thực hiện.

       Bản  dịch  này  là  Tài  liệu  Miễn  phí;  đọc  Giấy  phép  Công  cộng  GNU  Phiên  bản  3
       ⟨https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html⟩ hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền.
       Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ.

       Nếu  bạn  tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư
       đến <TODO>.