Provided by: manpages-vi_4.19.0-7_all bug

TÊN

       stty - change and print terminal line settings

TÓM TẮT

       stty [-F THIẾT_BỊ | --file=THIẾT_BỊ] [CÀI_ĐẶT]…
       stty [-F THIẾT_BỊ | --file=THIẾT_BỊ] [-a|--all]
       stty [-F THIẾT_BỊ | --file=THIẾT_BỊ] [-g|--save]

TẢ

       Hiển thị hoặc thay đổi đặc tính thiết bị cuối.

       Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy.

       -a, --all
              in mọi cài đặt hiện thời ở dạng con người có thể đọc

       -g, --save
              in mọi cài đặt hiện thời ở dạng stty có thể đọc

       -F, --file=THIẾT_BỊ
              mở và dùng THIẾT_BỊ thay cho đầu vào tiêu chuẩn

       --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát

       --version
              đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát

       Một  “-” không bắt buộc ở trước CÀI ĐẶT chỉ ra sự phủ định. Một “*” đánh dấu cài đặt không
       phải POSIX. Hệ thống nằm dưới định nghĩa các cài đặt có thể.

   Các  tự đặc biệt:
       * discard KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ bật/tắt loại bỏ của đầu ra

       eof KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ gửi một kết thúc tập tin (dừng đầu vào)

       eol KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ kết thúc dòng

       * eol2 KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ thay thế cho kết thúc dòng

       erase KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ xóa ký tự cuối cùng gõ vào

       intr KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ gửi một tín hiệu gián đoạn

       kill KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ xóa dòng hiện thời

       * lnext KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ nhập vào ký tự trích dẫn kế

       quit KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ gửi tín hiệu thoát

       * rprnt KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ vẽ lại dòng hiện tại

       start KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ khởi động lại đầu ra sau khi dừng nó

       stop KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ dừng kết quả

       susp KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ gửi một tín hiệu dừng thiết bị cuối

       * swtch KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ chuyển sang một lớp hệ vỏ khác

       * werase KÝ_TỰ
              KÝ_TỰ sẽ xóa từ đã gõ cuối cùng

   Cài đặt đặc biệt:
       N      đặt tốc độ đầu vào và kết xuất thành N baud

       * cols N
              cho hạt nhân biết thiết bị cuối có N cột

       * columns N
              giống như “cols N”

       * [-]drain
              đợi truyền trước khi áp dụng các cài đặt (%s theo mặc định)

       ispeed N
              đặt tốc độ đầu vào thành N

       * line N
              dùng kỷ luật dòng N

       min N  với “-icanon”, đọc ít nhất N ký tự mỗi lần đọc

       ospeed N
              đặt tốc độ đưa kết quả ra thành N

       * rows N
              cho nhân biết thiết bị cuối có N dòng

       * size in ra số hàng và số cột theo thông tin của nhân

       speed  in ra tốc độ của thiết bị cuối

       time N với -icanon, đặt thời gian chờ đọc thành N phần mười của một giây

   Các cài đặt điều khiển:
       [-]clocal
              tắt các tín hiệu điều khiển modem

       [-]cread
              cho phép đầu vào được nhận

       * [-]crtscts
              bật bắt tay RTS/CTS

       csN    đặt cỡ ký tự thành N bít, N trong khoảng [5..8]

       [-]cstopb
              dùng hai bit dừng cho mỗi ký tự (một với “-”)

       [-]hup gửi tín hiệu treo khi tiến trình cuối cùng đóng tty

       [-]hupcl
              giống như [-]hup

       [-]parenb
              tạo bit tương tính chẵn lẻ trong kết quả và chờ bit tính chẵn lẻ trong dữ liệu vào

       [-]parodd
              đặt tính chẵn lẻ kiểu là lẻ (hoặc đặt “-” thì chẵn

       * [-]cmspar
              dùng "stick" chẵn lẻ (mark/space)

   Cài đặt đầu vào:
       [-]brkint
              sự ngắt gây ra một tín hiệu gián đoạn

       [-]icrnl
              dịch về đầu dòng thành ký tự dòng mới

       [-]ignbrk
              bỏ qua ký tự ngắt

       [-]igncr
              bỏ qua return

       [-]ignpar
              bỏ qua cá ký tự với lỗi chẵn lẻ

       * [-]imaxbel
              kêu bíp và thực hiện đẩy và kéo toàn bộ dữ liệu đệm trên thiết bị ký tự

       [-]inlcr
              chuyển dòng mới thành return

       [-]inpck
              bật dùng kiểm tra tính chẵn lẻ đầu vào

       [-]istrip
              gột bit cao (thứ 8) của các ký tự đầu vào

       * [-]iutf8
              coi như các ký tự đưa vào được mã hóa UTF-8

       * [-]iuclc
              chuyển đổi chữ HOA thành thường

       * [-]ixany
              để bất ký ký tự nào đặt lại đầu ra, không chỉ các ký tự bắt đầu

       [-]ixoff
              bật dùng việc gửi ký tự chạy/dừng

       [-]ixon
              bật dùng điều khiển luồng XON/XOFF

       [-]parmrk
              đánh dấu lỗi tính chẵn lẻ (với một dãy 255-0 ký tự)

       [-]tandem
              giống như [-]ixoff

   Cài đặt kết xuất:
       * bsN  kiểu trễ xóa lùi, N trong khoảng [0..1]

       * crN  kiểu trễ về đầu dòng, N trong khoảng [0..3]

       * ffN  kiểu trễ form feed, N trong khoảng [0..1]

       * nlN  kiểu trễ dòng mới, N trong khoảng [0..1]

       * [-]ocrnl
              dịch về đầu dòng thành ký tự dòng mới

       * [-]ofdel
              dùng các ký tự xóa để điền đầy thay vì dùng các ký tự NUL

       * [-]ofill
              dùng điền đầy (đệm thêm) các ký tự thay cho khoảng thời gian trễ

       * [-]olcuc
              dịch các ký tự thường thành HOA

       * [-]onlcr
              dịch ký tự dòng mới thành về đầu dòng dòng mới

       * [-]onlret
              dòng mới thực hiện một về đầu dòng

       * [-]onocr
              đừng in về đầu dòng trong cột đầu tiên

       [-]opost
              xử lý sau đầu ra

       * tabN kiểu trễ tab ngang, N trong khoảng [0..3]

       * tabs giống như tab0

       * -tabs
              giống như tab3

       * vtN  kiểu trễ tab dọc, N trong khoảng [0..1]

   Cài đặt nội bộ:
       [-]crterase
              lặp lại các ký tự xóa như backspace-space-backspace

       * crtkill
              diệt toàn dòng theo cài đặt echoprt và echoe

       * -crtkill
              diệt toàn dòng theo cài đặt echoctl và echok

       * [-]ctlecho
              lặp lại các ký tự điều khiển ở dạng ký hiệu mũ (“^c”)

       [-]echo
              lặp lại các ký tự đầu vào

       * [-]echoctl
              giống như [-]ctlecho

       [-]echoe
              giống như [-]crterase

       [-]echok
              lặp lại một ký tự dòng mới sau khi giết thiết bị ký tự

       * [-]echoke
              giống như [-]crtkill

       [-]echonl
              lặp lại dòng mới ngay cả khi không lặp các ký tự khác

       * [-]echoprt
              lặp lại các ký tự tẩy về phía sau, giữa “\” và “/”

       * [-]extproc
              bật "LINEMODE"; hữu ích với các liên kết cũ cao

       * [-]flusho
              loại bỏ đầu ra

       [-]icanon
              bật các ký tự đặc biệt: erase, kill, werase, rprnt

       [-]iexten
              bật các ký tự đặc biệt không-POSIX

       [-]isig
              bật dùng các ký tự đặc ngắt, thoát, và ngưng

       [-]noflsh
              tắt bỏ đẩy dữ liệu lên đĩa sau ngắt và thoát khỏi các ký tự đặc biệt

       * [-]prterase
              giống như “[-]echoprt”

       * [-]tostop
              dừng các công việc nền mà thử ghi vào thiết bị cuối

       * [-]xcase
              với “icanon”, thoát với “\” cho các ký tự viết HOA

   Cài đặt tổ hợp:
       * [-]LCASE
              giống như “[-]lcase”

       cbreak giống như -icanon

       -cbreak
              giống như icanon

       cooked giống như “brkint ignpar istrip icrnl ixon opost isig icanon”, các ký tự eof và eol
              tới giá trị mặc định của chúng

       -cooked
              giống như “raw”

       crt    giống như echoe echoctl echoke

       dec    giống như echoe echoctl echoke -ixany intr ^c erase 0177 kill ^u

       * [-]decctlq
              giống như [-]ixany

       ek     tẩy và giết các ký tự thành giá trị mặc định của chúng

       evenp  giống như parenb -parodd cs7

       -evenp giống như -parenb cs8

       * [-]lcase
              giống như xcase iuclc olcuc

       litout giống như -parenb -istrip -opost cs8

       -litout
              giống như parenb istrip opost cs7

       nl     giống như -icrnl -onlcr

       -nl    giống như icrnl -inlcr -igncr onlcr -ocrnl -onlret

       oddp   giống như parenb parodd cs7

       -oddp  giống như -parenb cs8

       [-]parity
              giống như [-]evenp

       pass8  giống như -parenb -istrip cs8

       -pass8 giống như parenb istrip cs7

       raw    giống như -ignbrk -brkint -ignpar -parmrk -inpck -istrip -inlcr -igncr -icrnl -ixon
              -ixoff -icanon -opost -isig -iuclc -ixany -imaxbel -xcase min 1 time 0

       -raw   giống như cooked

       sane   giống như cread -ignbrk brkint -inlcr -igncr icrnl icanon iexten echo  echoe  echok
              -echonl  -noflsh  -ixoff  -iutf8  -iuclc  -ixany imaxbel -xcase -olcuc -ocrnl opost
              -ofill onlcr -onocr -onlret nl0 cr0 tab0 bs0 vt0 ff0 isig -tostop  -ofdel  -echoprt
              echoctl  echoke  -extproc  -flusho,  mọi  ký tự đặc biệt thành giá trị mặc định của
              chúng

       Điều khiển đường tty kết nối tới đầu vào tiêu chuẩn.  Khi không có đối số, in  ra  tốc  độ
       đường  truyền baud, kỷ luật đường truyền, và sự lệch hướng khỏi giá trị stty hữu tỷ. Trong
       cài đặt KÝ_TỰ là các chữ cái hoặc mã hóa như ^c, 0x37, 0177 hoặc 127,  giá  trị  đặc  biệt
       “^-” hoặc “undef” dùng để tắt bỏ các ký tự đặc biệt.

TÁC GIẢ

       Viết bởi David MacKenzie.

THÔNG BÁO LỖI

       Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils: <https://www.gnu.org/software/coreutils/>
       Report any translation bugs to <https://translationproject.org/team/>

BẢN QUYỀN

       Copyright  © 2022 Free Software Foundation, Inc.  Giấy phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng
       GNU phiên bản 3 hay sau <https://gnu.org/licenses/gpl.html>.
       Đây là phần mềm tự do: bạn có quyền sửa đổi và phát hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ  CẢ,
       với điều khiển được pháp luật cho phép.

XEM THÊM

       Tài liệu đầy đủ có tại: <https://www.gnu.org/software/coreutils/stty>
       hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info '(coreutils) stty invocation'

DỊCH

       Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do

       thực hiện.

       Bản  dịch  này  là  Tài  liệu  Miễn  phí;  đọc  Giấy  phép  Công  cộng  GNU  Phiên  bản  3
       ⟨https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html⟩ hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền.
       Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ.

       Nếu  bạn  tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư
       đến TODO ⟨⟩.